Trong tháng 8 VNPT cũng có sự thay đổi về gói cước hơn so với các tháng trước, giao động ở các gói như Home net1, Home net 2, Home net 3, Home net 4, home net 6, home net 7. Giá cước rẻ hơn các gói thông thường tính năng và tốc độ 80Mbps – 100Mbps, trang bị miễn phí modem WiFi 2 băng tần 5G
Hotline tư vấn: 0888775776 |
Cáp quang VNPT xin gửi đến khách hàng chi tiết gói cước khuyến mãi mới nhất trong tháng 3/2024
Gia internet nội thành, ngoại thành
Tên gói | Băng thông | Giá nội thành | Giá ngoại thành |
Home Net1 | 100Mb | x | 165,000 |
Home Net 2 | 150Mb | 220,000 | 180,000 |
Home Net 4 | 200Mb | 259,000 | 219,000 |
Home Net 6 | 500Mb | 390,000 | 350,000 |
Gói cước Kèm WiFi Mesh | |||
Home Net 2 | 150Mb + 1Mesh | 235,000 | 195,000 |
Home Net 3 | 200Mb + 1 Mesh | 249,000 | 209,000 |
Home Net 4 | 250Mb + 2 Mesh | 289,000 | 249,000 |
Home Net 6 | 500Mb + 3 Mesh | 480,000 | 430,000 |
"Trả trước 6Th tặng 2Th, Trả trước 12Th tặng 3Th" | |||
Miễn phí phầm mềm Green Net chặn web đọc hại, không áp dụng gói kèm wifi Mesh |
» Trả trước 3Th không tặng, Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng, Trả trước 12 tháng tặng 2 tháng.
MyTV có 2 loại gồm: TiVi thường và TiVi thông minh
Gói cước | Băng thông | Giá Nội thành | Giá Ngọai thành |
Home Net 1+ | 100Mb | x | 185.000 |
Home Net 2+ | 150Mb | 240.000 | 200.000 |
Home Net 4+ | 250Mb | 279.000 | 239.000 |
Home Net 5+ | 300Mb | 309.000 | 269.000 |
Gói cước internet hỗ trợ thêm wifi Phụ | |||
Home Net 2+ | 150Mb + 1 Mesh | 255.000 | 215.000 |
Home Net 3+ | 200Mb + 1 Mesh | 269.000 | 229.000 |
Home Net 4+ | 250Mb + 2 Mesh | 309.000 | 269.000 |
Home Net 5+ | 300Mb + 3 Mesh | 369.000 | 329.000 |
[Trả trước 6 tháng tặng 1TH, trả trước 12 tháng tặng 2TH] | |||
Truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh |
Gói cước internet Home combo tích hợp 3 dịch vụ internet và truyền hình, di động vinaphone khách hàng có thể tham khảo thêm tại đây.
GÓI INTERNET VNPT DOANH NGHIỆP
VNPT cung cấp đường truyền cáp quang dành riêng cho doanh nghiệp với băng thông lớn, cam kết băng thông quốc tế cao, và miễn phí IP tĩnh và IP WAN cho doanh nghiệp.
GÓI CÁP QUANG DOANH NGHIỆP LỚN | |||
Tên gói cước | Tốc độ trong nước /quốc tế | Giá cước | |
Fiber50+ | 80Mb/ 768Kb | 264,000 | |
Fiber60+ | 100Mb/ 1.5Mb | 528,000 | |
Fiber80Eco+ | 120Mb/ 1.5Mb | 514,000 | |
Fiber80+ | 120Mb/ 3Mb | 1,072,500 | |
Fiber100Eco+ | 150Mb/ 2Mb | 858,000 | |
Fiber100+ | 150Mb/ 4Mb | 1,787,500 | |
Fiber100VIP | 150Mb/ 6Mb | 2,600,000 | |
Fiber150Eco+ | 200Mb/ 4Mb | 2,145,000 | |
Fiber150+ | 150Mb/ 6Mb | 5,720,000 | |
Fiber150VIP | 200Mb/ 9Mb | 7,150,000 | |
Fiber200Eco+ | 300Mb/ 5Mb | 4,290,000 | |
Fiber200+ | 300Mb/ 8Mb | 7,865,000 | |
Fiber300Eco+ | 400Mb/ 8Mb | 8,580,000 | |
Fiber500Eco+ | 500Mb/ 10Mb | 12,870,000 |
Thủ tục lắp mạng VNPT như thế nào?
Khách hàng cá nhân: đăng ký chỉ cần CMND hoặc thẻ căn cước, hộ chiếu.
Khách hàng Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh.
Đánh giá
VNPT VinaPhone © 2024
Trung Tâm Kinh Doanh VNPT TP. Hồ Chí Minh
Trụ sở: 121, Pasteur, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Đây là website bán hàng của nhân viên kinh doanh VNPT. Tôi không mạo danh hoặc lừa đảo người dùng bằng cách che giấu hoặc cung cấp thông tin sai lệch về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà VNPT cung cấp.
Hotline: 0888.775.776 - 0836.339.777
Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật & báo hỏng dịch vụ: 18001166 (Nhánh 1)
Website liên kết: - bbgmart.vn, - vnpt24h.vn